321. NGUYỄN MINH HUẾ
Luyện tập chung/ Nguyễn Minh Huế: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
322. NGUYỄN MINH HUẾ
Bài 15. Tiết 2: Ki lô mét vuông, hét ta/ Nguyễn Minh Huế: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
323. LÊ THỊ DUNG
Những di tích lịch sử và danh thắng (văn bản thông tin): Bài 3: Văn bản thông tin, văn bản 1.Vườn quốc gia Cúc Phương/ Lê Thị Dung: biên soạn; TH&THCS Chiềng Ngần A.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Ngữ văn; Bài giảng;
324. ĐÀM THỊ KIM DUYÊN
Văn bản: Hoa Bìm/ Đàm Thị Kim Duyên: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Ngữ văn; Bài giảng;
325. ĐÀM THỊ KIM DUYÊN
Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm1945/ Đàm Thị Kim Duyên: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;
326. ĐẦM THỊ KIM DUYÊN
Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945/ Đầm Thị Kim Duyên: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;
327. PHAN HỮU NGHĨA
Ánh sáng và sự truyền ánh sáng/ Phan Hữu Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Khoa học; Bài giảng;
328. NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ
Phép cộng/ Nguyễn Thị Ngọc Hà: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÀ LOAN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Toán; Bài giảng;
329. ĐẶNG QUANG SỨ
Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường/ Đặng Quang Sứ: biên soạn; Trường THPT Số 2 Tuy Phước.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THPT; Lớp 11; Giáo dục kinh tế; pháp luật; Bài giảng;
330. BUÌ THỊ THANH HÒA
Unit 1: Life Stories Lesson 3.2: Writing & Speaking/ Buì Thị Thanh Hòa: biên soạn; Trường THPT Số 2 Tuy Phước.- 2024
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Tiếng Anh; Bài giảng;
331. BUÌ THỊ THANH HÒA
Unit 1: Life Stories Lesson 2.3: Pronunciation & Speaking/ Buì Thị Thanh Hòa: biên soạn; Trường THPT Số 2 Tuy Phước.- 2024
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Tiếng Anh; Bài giảng;
332. TRẦN THỊ VÂN A
Luyện từ và câu . Biện pháp nhân hóa/ Trần Thị Vân A: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
333. TRẦN NHƯ QUỲNH
Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu : Bài giảng điện tử/ Trần Thị Như Quỳnh. Trường THCS TT Hương Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Toán; Bài giảng;
334. BUÌ THỊ THANH HÒA
Unit 1: Life Stories Lesson 1.1: Vocab & Reading/ Buì Thị Thanh Hòa: biên soạn; Trường THPT Số 2 Tuy Phước.- 2024
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Tiếng Anh; Bài giảng;
335. TRẦN THỊ VÂN
Luyện từ và câu. Biện pháp nhân hóa/ Trần Thị Vân: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
336. PHAN HỮU NGHĨA
Đền Hùng và Giỗ Tổ Hùng Vương/ Phan Hữu Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;
337. TRẦN NHƯ QUỲNH
Chương 3. Số nguyên. Bài 13. Tập hợp các số nguyên (tiết 1): Bài giảng điện tử/ Trần Thị Như Quỳnh. Trường THCS TT Hương Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Toán; Bài giảng;
338. NGÔ THỊ HƯỜNG
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất: Bài giảng điện tử/ Ngô Thị Hường. Trường THCS TT Hương Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Toán; Bài giảng;